Ống nhựa xoắn HDPE An Phát
Uy tín – Bền bỉ với thời gian.
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE An Phát
Ống nhựa xoắn An Phát là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp chôn ngầm ngành điện và viễn thông. Sản phẩm của An Phát được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại với nguyên liệu được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Tất cả các sản phẩm được sản xuất ra đều được kiểm tra theo quy trình chặt chẽ nhằm đảm bảo việc phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm | |
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt | |
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật | |
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
STT | Sản phẩm | Sử dụng |
1 | An Phát | Ống An Phát bảo vệ cáp điện. |
2 | Đầu bịt | Dùng đầu ống dự phòng tránh đất, đá, côn trùng chui vào ống |
3 | Nút loe | Dùng khi kéo cáp, tránh làm xước , rách vỏ cáp và ống |
4 | Măng sông | Nối 2 ống An Phát với nhau |
5 | Băng cảnh báo cáp | Rải trên rãnh chôn cáp, báo hiệu có cáp ngầm phía dưới |
6 | Nút cao su chống thấm | Dùng chặn nước chui vào ống ở các đầu cáp ra khỏi ống |
7 | Ống thẳng | Ống PVC hoặc HDPE có thể dùng kết nối với ống xoắn |
8 | Nối ống An Phát với ống thẳng | Dùng nối ống An Phát với ống thẳng |
STT |
Tên sản phẩm (An Phát TFP)
|
ĐVT |
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Chiều dài cuộn ống (mét)
|
1 |
TFP Φ 25/32
|
Mét |
25 ± 2.0
|
32 ± 2.0
|
400 |
2 | TFP Φ 30/40 | Mét |
30 ± 2.0
|
40 ± 2.0
|
400 |
3 | TFP Φ 40/50 | Mét |
40 ± 2.0
|
50 ± 2.0
|
300 |
4 | TFP Φ 50/65 | Mét |
50 ± 2.5
|
65 ± 2.5
|
200 |
5 | TFP Φ 65/85 | Mét |
65 ± 2.5
|
85 ± 2.5
|
150 |
6 | TFP Φ 80/105 | Mét |
80 ± 3.0
|
105 ± 3.0
|
100 |
7 | TFP Φ 90/110 | Mét |
90 ± 3.0
|
110 ± 3.0
|
100 |
8 | TFP Φ 100/130 | Mét |
100 ± 4.0
|
130 ± 4.0
|
100 |
9 | TFP Φ 125/160 | Mét |
125 ± 4.0
|
160 ± 4.0
|
50 |
10 | TFP Φ 150/195 | Mét |
150 ± 4.0
|
195 ± 4.0
|
50 |
11 | TFP Φ 175/230 | Mét |
175 ± 4.0
|
230 ± 4.0
|
30 |
12 | TFP Φ 200/260 | Mét |
200 ± 4.0
|
260 ± 4.0
|
30 |
1. Hỏi: Tôi nên lựa chọn kích thước ống thế nào để phù hợp với kích thước cáp?
Đáp: Để thuận tiện cho việc kéo cáp, thay thế cáp, nên lựa chọn ống có đường kính trong gấp tối tiều 1,5 lần đường kính của cáp.
2. Hỏi: Số lượng tối thiểu mà tôi có thể đặt hàng từ Công ty là bao nhiêu?
Đáp: Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ quý khách đặt hàng với bất kỳ số lượng nào. Tuy nhiên, với đơn hàng số lượng nhỏ Quý khách có thể phải tính thêm chi phí vận chuyển, chi phí hỗ trợ sản xuất với số lượng nhỏ
3. Hỏi: Giới hạn chiều dài của một cuộn ống là bao nhiêu?
Đáp: Về sản xuất, chúng tôi đã sản xuất những đơn hàng hàng yêu cầu chiều dài cuộn ống lên tới 1km. Giới hạn kích thước của phương tiện vận chuyển là yếu tố phải cân nhắc khi đặt hàng cuộn ống dài hơn mức tiêu chuẩn trên.
4. Hỏi: Tôi có thể đặt hàng ống nhựa xoắn với An Phát ở miền Bắc nhưng giao hàng tại công trình ở miền Nam được không?
Đáp: Bạn có thể đặt hàng ống nhựa xoắn & phụ kiện tại bất kỳ công ty nào trong hệ thống An Phát mà Quý khách thấy thuận tiện. Quý khách cần lưu ý là chính sách giá tại mỗi khu vực có sự chênh lệch do sự khác biệt về chi phí sản xuất và chi phí vận chuyển. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ quý khách nhận được là như nhau trên toàn hệ thống.